精选资料—-可编辑修改,可打印——别找了你想要的都有! 精品教育资料——全册教案,,试卷,教学课件,教学设计等一站式服务——全力满足教学需求,真实规划教学环节最新全面教学资源,打造完美教学模式MỤC LỤC目录Bài 1. Chào hỏi 问候……………………………………………………………..…..2Bài 2: Giới thiệu - làm quen 介绍,认识…………………………………….……....4Bài 3. Quốc tịch, ngôn ngữ国籍、语言………………………………………….…7Bài 4. Nghề nghiệp 职业……………………………………………………………11Bài 5. Tình cảm, bạn bè感情,朋友 ……………………………………………..…16Bài 6. Sở thích兴趣,爱好…………………………………………………….….. 21Bài 7. Cách nói giờ表达时间的方式………………………………………….…...26Bài 8. Các ngày trong tuần 星期……………………………………………..……31Bài 9. Cách nói ngày- tháng- năm 年、月、日………………………………..….35Bài 10. Các mùa và thời tiết 四季和气候…………………………………………39Bài 11. Tết và chúc tết 春节和拜年……………………………………………..…43Bài 12. Các ngày lễ, ngày nghỉ trong năm 节假日………………………..….….. 47Bài 13. Mua sắm, ăn uống 购物,饮食……………………………………………50Bài 14. Thuê nhà, chuyển nhà 租房子、搬家……………………………………..56Bài 15. Giao thông đi lại交通工具…………………………………………………61Bài 16. Sức khoẻ 健康……………………………………………………………...66Bài 17. Trong bưu điện, thư tín 在邮局\书信……………………………………..70Bài 18. Dịch vụ - sửa chữa服务-修理……………………………………………...75Bài 19. Quan hệ trong gia đình - họ hàng 家庭-亲戚间的关系………………....79Bài 20. Lấy chồng, lấy vợ 嫁娶……………………………………………………83Bài 1. Chào hỏi 问候I.Các tình huống hội thoại 情景会话1. Harry gặp một người Việt Nam. 哈里遇到一个越南人Harry: Chào ông! 哈里: 您好!ô.Hoà: Chào anh!乌和: 你好!Harry: ông có khoẻ không?哈里: 您身体好吗?ô. Hoà: Cám ơn, tôi khoẻ. Còn anh? Khoẻ không?乌和: 谢谢,我身体很好.你呢?身体还好吗?Harry: Cám ơn. Tôi bình thường.哈里: 谢谢. 我还可以.2.Harry gặp Helen.哈里见到海伦.Harry: Chào Helen!哈里: 海伦你好!Helen: Chào Harry.海伦: 你好哈里!Harry: Bạn có khoẻ không?哈里: 你身体好吗?Helen: Cám ơn. Tôi bình thường. Còn anh?海伦: 谢谢.我还好.你呢?Harry: Cám ơn. Tôi cũng bình thường.哈里: 谢谢.我也不错.3.Harry gặp thầy giáo. 哈里见到老师。
Harry: Chào thầy ạ!哈里:老师好!Thầy: Chào anh!老师:你好!Harry: Thầy có khoẻ không ạ?哈里:老师身体好吗?Thầy: Cám ơn anh. Tôi vẫn khoẻ.老师:谢谢你4.Tạm biệt. 告别Harry: Tạm biệt Helen!哈里: 再见海伦!Helen: Tạm biệt! Hẹn gặp anh ngày mai.海伦: 再见! 明天见.Harry: Vâng.哈里: 好的.II.Ghi chú ngữ pháp 语法注释1.Mẫu câu chào. 打招呼.- Chào : ông/bà/anh/chị您(你)好,先生/太太/(对同龄或比自己大些的男性的尊称)/(对同龄或对比自己大些的女性的尊称)2.Mẫu câu hỏi - đáp về sức khoẻ.身体状况问答Hỏi: ông/bà/anh/chị/ có khoẻ không?问: 您(你)身体还好吗?Đáp: Cám ơn ông/bà/anh/chị/ tôi bình thường答: 谢谢您(你), 我还好.khoẻ好cũng bình thường一般vẫn khoẻ还好3.Cũng, vẫn: tương đương trong tiếng Anh là "also", "still".“cũng”, “vẫn”相当于英语的“also”或“still”,既“仍然”、“还”、“也”。
Ví dụ: Cám ơn, tôi cũng bình thường.例如:谢谢,我还好Harry vẫn khoẻ.哈里也不错4. ạ: từ đặt cuối câu biểu thị sự kính trọng.“ạ”放在句尾表示尊敬Bài 2: Giới thiệu - làm quen 介绍,认识I. Các tình huống hội thoại 情景会话:1. Harry, Helen gặp Nam 哈里、海伦见到阿南Harry: Xin giới thiệu với Nam, đây là Helen, bạn tôi.哈里:请允许我介绍,这是海伦,我的朋友Nam: Chào chị Helen. Rất vui được gặp chị.阿南:你好海伦,很高兴见到你Helen: Chào anh. Rất hân hạnh được làm quen với anh.海伦:你好,很荣幸能认识你2. Gặp giám đốc 见经理Harry: Xin chào ngài. Tôi là Harry, tôi là nhân viên.哈里:您好,我是哈里,我是工作人员。
Giám đốc: Chào anh. Tôi là giám đốc công ty.经理:你好,我是公司经理Harry: Rất hân hạnh được gặp ngài.哈里:很荣幸能见到您3. Harry, Helen và Nam xem bản đồ thành phố Hà Nội. 哈里、海伦和阿南正在看河内市地图Harry: Nam ơi! Chợ Đồng Xuân ở đâu?哈里:阿南!同春市场在哪?Nam: Đây, đây là chợ Đồng Xuân.阿南:这,这是同春市场Helen: Còn khách sạn Dân Chủ ở đâu?海伦:还有民主宾馆在哪?Nam: Khách sạn Dân Chủ ở phố Tràng Tiền.阿南:民主宾馆在长前街4. Nam, Helen và Harry vào chợ Đồng Xuân.阿南、海伦和哈里走进同春市场Harry: Nam ơi! Kia là cái gì?哈里:阿南!那是什么?Nam: Đó là cái nón.阿南:那是斗笠Helen: Còn đây là cái gì?海伦:还有这是什么?Nam: Cái này là cái quạt.阿南:这是扇子。
II. Ghi chú ngữ pháp语法注释1. Loại từ "cái", "con": loại từ của danh từ"cái", "con "是名词的量词a. Cái: loại từ chỉ vật thểCái:指物体的量词Cái quạt, cái nón, cái máy ghi âm, cái bút bi, cái nhà....扇子、斗笠、录音机、圆珠笔、房子等等b. Con: loại từ chỉ động vậtb. Con:指动物的类词Con gà, con chim, con bò, con chó, con mèo...鸡、鸟、牛、狗、猫等等* Vốn từ: Mộ số loại từ thường dùng词汇:一些常用的类词- Quyển: quyển sách, quyển từ điển, quyển tiểu thuyết...- Quyển:书、字典、小说等等- Tờ: tờ báo, tờ tạp chí...- Tờ:报纸、杂志等等- Bức: bức ảnh, bức tranh, bức tường...- Bức:照片、画、墙等等2. Từ "là" cùng với danh từ làm vị ngữ trong câu2、“là”与名词在句中共同作为谓语Ví dụ: - Tôi là Helen例如:我是海伦- Đây là cái nón这是顶斗笠Câu hỏi kiểu này là: Là ai?疑问句式:是谁?Là cái gì?是什么?hoặc: Có phải là... không?或者:是… 吗?Khi trả lời khẳng định thường có "vâng" đặt đầu câu, phủ định là "không" hoặc "không phải"肯定的回答时常有“是”放在句首,否定的回答是“不”或者“不是”- Vâng, tôi là Helen-是的,我是海伦- Không, tôi không phải là Helen不,我不是海伦Trong hội thoại kiểu câu hỏi này có các biến thể sau:这种疑问句式在会话中有以下变换形式:D là D, phải không?…是…,是吗?Ví dụ: Chị là Helen, phải không?例如:你是海伦,是吗?Có phải D là D không?Ví dụ: Có phải chị là Helen không?例如:你是海伦吗?3. "Đây", "kia", "đấy", "đó": từ chỉ nơi ch。